Trên đây chúng tôi liệt kê các lỗi vi phạm mà người tham gia giao thông đối với xe mô tô hay mắc phải khi tham gia giao thông. Các lỗi vi phạm này được trích từ nghị định 46/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/08/2016:
TT | Lỗi vi phạm | Mức phạt (đồng) | Quy định trong NĐ 46 |
1 | Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 500 nghìn – 1 triệu | Điều 6, khoản 6) |
2 | Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 3 – 4 triệu | Điều 6, khoản 8c) |
3 | Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn của người kiểm soát giao thông | 3 – 4 triệu | Điều 6, khoản 8b) |
4 | Chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h | 100.000 – 200.000 | Điều 6, khoản 3. c) |
5 | Chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h | 500.000 – 1 triệu | Điều 6, khoản 5.a) |
6 | Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h | 3 – 4 triệu | Điều 6, khoản 8a) |
7 | Không quan sát, chạy quá tốc độ, vượt xe hoặc chuyển làn trái quy định… gây tai nạn GT | 2 – 3 triệu | Điều 6, khoản 7b) |
8 | Chạy xe dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên | 80.000 – 100.000 | Điều 6, khoản 2b) |
9 | Chạy thành đoàn gây cản trở giao thông | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.đ) |
10 | Chạy lạng lách, đánh võng trên đường bộ trong, ngoài đô thị | 5 – 7 triệu | Điều 6, khoản 9.b) |
11 | Chạy thành nhóm từ 2 xe trở lên chạy quá tốc độ quy định | 5 – 7 triệu | Điều 6, khoản 9.d) |
12 | Vượt mà không báo hiệu trước | 60.000 – 80.000 | Điều 6, khoản 1.b) |
13 | Dùng đèn chiếu xa khi tránh nhau | 60.000 – 80.000 | Điều 6, khoản 1.g) |
14 | Chuyển làn đường không đúng nơi được phép, hoặc không có tín hiệu báo trước | 80.000 – 100.000 | Điều 6, khoản 2.a) |
15 | Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần, làn đường. | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.g) |
16 | Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn | 80.000 – 100.000 | Điều 6, khoản 2.d) |
17 | Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe | 80.000 – 100.000 | Điều 6, khoản 2.h) |
18 | Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.a) |
19 | Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên | 500.000 – 1 Triệu | Điều 6, khoản 5.đ) |
20 | Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.h) |
21 | Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường; | 100.000 – 200.000 | Điều 6, khoản 3.a |
22 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường | 60.000 – 80.000 | Điều 6, khoản 1.a) |
23 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt đèn đỏ,vượt đèn vàng, tiến vào ngã tư khi đang có đèn đỏ hoặc đèn vàng). | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.c) |
24 | Đi ngược chiều của đường một chiều, Đi vào đường cấm, khu vực cấm | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.i) |
25 | Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường, làn đường quy định | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.g) |
26 | Không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách | 100.000 – 200.000 | Điều 6, khoản 3.i) |
27 | Chở theo 2 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật | 100.000 – 200.000 | Điều 6, khoản 3.l) |
28 | Chở theo từ 3 người trở lên trên xe | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.b) |
29 | Đi xe trên hè phố, trừ trường hợp để vào nhà. | 300.000 – 400.000 | Điều 6, khoản 4.g) |
30 | Dừng, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ, để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định pháp luật | 100.000 – 200.000 | Điều 6, khoản 3.d) |
31 | Không sử dụng đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn | 80.000 – 100.000 | Điều 6, khoản 2.c) |
32 | Sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh | 60.000 – 80.000 | Điều 6, khoản 1.h) |
33 | Không mang theo Bằng lái xe | 80.000 – 120.000 | Điều 21, khoản 2.c) |
35 | Không mang theo Giấy đăng ký xe | 80.000 – 120.000 | Điều 21, khoản 2.b) |
36 | Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ giới | 80.000 – 120.000 | Điều 21, khoản 2.a) |