Trên đây chúng tôi liệt kê các lỗi vi phạm mà người tham gia giao thông đối với xe ô tô hay mắc phải khi tham gia giao thông. Các lỗi vi phạm này được trích từ nghị định 46/2016/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/08/2016:
TT | Lỗi vi phạm | Mức phạt (đồng) | Quy định trong NĐ 46 |
1 | Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | 2 – 3 triệu
Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng, tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 5, khoản 6.a, 12b.
Điều 78 khoản 1a. |
2 | Nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở | 7 – 8 triệu
Tước GPLX 03 tháng đến 05 tháng, tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 5, khoản 8.b, 12d.
Điều 78 khoản 1a. |
3 | Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở | 16 – 18 triệu
Tước GPLX 04 tháng đến 06 tháng, tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 5, khoản 9.a, 12đ.
Điều 78 khoản 1a. |
4 | Không chấp hành yêu cầu kiểm tra về nồng độ cồn của người thi hành công vụ; | 16 – 18 triệu
Tước GPLX 04 tháng đến 06 tháng, tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 5, khoản 9.a, 12đ.
Điều 78 khoản 1a. |
5 | Chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h | 600.000 – 800.000 | Điều 5, khoản 3.a |
6 | Chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h | 2 – 3 triệu | Điều 5, khoản 6.đ |
7 | Chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h | 5 – 6 triệu
Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng |
Điều 5, khoản 7.a, 12b. |
8 | Chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h | 7 – 8 triệu
Tước GPLX 02 tháng đến 04 tháng |
Điều 5, khoản 8.đ,12c |
9 | Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch kẻ đường | 100.000 – 200.000 | Điều 5, khoản 1.a |
10 | Đỗ xe chiếm một phần đường xe chạy mà không đặt ngay báo hiệu nguy hiểm theo quy định | 100.000 – 200.000 | Điều 5, khoản 1.đ |
11 | Lái xe, người ngồi ghế phía trước không thắt dây an toàn khi xe đang chạy | 100.000 – 200.000 | Điều 5, khoản 1.k |
12 | Chuyển làn đường không đúng nơi cho phép hoặc không có tín hiệu báo trước. | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.a, 4h |
13 | Để người ngồi trên buồng lái quá số lượng quy định; | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.c |
14 | Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an toàn; không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.đ |
15 | Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô thị nơi có lề đường rộng; dừng xe, đỗ xe không sát mép đường phía bên phải theo chiều đi ở nơi đường có lề đường hẹp hoặc không có lề đường; đỗ xe trên dốc không chèn bánh; mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn. | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.g |
16 | Dừng xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; dừng xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; dừng xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước, nơi có biển cấm dừng; rời vị trí lái, tắt máy khi dừng xe; dừng xe, đỗ xe không đúng vị trí quy định ở những đoạn có bố trí nơi dừng xe, đỗ xe; dừng xe, đỗ xe trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường. | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.h, 7c |
17 | Quay đầu xe trái quy định trong khu dân cư | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.i |
18 | Quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường, trên cầu, đầu cầu, gầm cầu vượt, ngầm, đường hẹp, đường dốc, đoạn đường cong tầm nhìn bị che khuất, nơi có biển báo “cấm quay đầu xe”; | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.k |
19 | Lùi xe ở đường một chiều, ở khu vực cấm dừng, trên phần đường dành cho người đi bộ qua đường, nơi đường bộ giao nhau, nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt, nơi tầm nhìn bị che khuất; lùi xe không quan sát hoặc không có tín hiệu báo trước. | 300.000 – 400.000 | Điều 5, khoản 2.l |
20 | Bấm còi, rú ga liên tục; bấm còi hơi, sử dụng đèn chiếu xa trong đô thị, khu đông dân cư; | 600.000– 800.000 | Điều 5, khoản 3.b |
21 | Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo hướng rẽ; | 600.000– 800.000 | Điều 5, khoản 3.c |
22 | Quay đầu xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; không tuân thủ các quy định về dừng xe, đỗ xe tại nơi đường bộ giao nhau cùng mức với đường sắt; dừng xe, đỗ xe trong phạm vi an toàn của đường sắt; | 600.000– 800.000 | Điều 5, khoản 3.k |
23 | Dừng xe, đỗ xe tại vị trí: Bên trái đường một chiều; trên đoạn đường cong hoặc gần đầu dốc nơi tầm nhìn bị che khuất; trên cầu, gầm cầu vượt, song song với một xe khác đang dừng, đỗ; nơi đường bộ giao nhau hoặc trong phạm vi 05 mét tính từ mép đường giao nhau; điểm dừng đón, trả khách của xe buýt; trước cổng hoặc trong phạm vi 05 mét hai bên cổng trụ sở cơ quan, tổ chức có bố trí đường cho xe ô tô ra vào; nơi phần đường có bề rộng chỉ đủ cho một làn xe; che khuất biển báo hiệu đường bộ; | 600.000– 800.000 | Điều 5, khoản 3.đ) |
24 | Đỗ xe không sát theo lề đường, hè phố phía bên phải theo chiều đi hoặc bánh xe gần nhất cách lề đường, hè phố quá 0,25 mét; đỗ xe trên đường xe điện, đường dành riêng cho xe buýt; đỗ xe trên miệng cống thoát nước, miệng hầm của đường điện thoại, điện cao thế, chỗ dành riêng cho xe chữa cháy lấy nước; đỗ xe nơi có biển cấm dừng hoặc biển cấm đỗ; đỗ, để xe ở hè phố trái quy định của pháp luật; | 600.000– 800.000 | Điều 5, khoản 3.e) |
25 | Không sử dụng đủ đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù, thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn; sử dụng đèn chiếu xa khi tránh nhau; | 600.000– 800.000 | Điều 5, khoản 3.g |
26 | Chạy trong hầm đường bộ không sử dụng đèn chiếu sáng gần; lùi xe, quay đầu xe trong hầm đường bộ; dừng xe, đỗ xe, vượt xe trong hầm đường bộ không đúng nơi quy định; | 800.000 – 1,2 triệu Tước GPLX 60 ngày |
Điều 5, khoản 4.a
Khoản 11.c |
27 | Đi vào đường cấm, khu vực cấm, đi ngược chiều của đường một chiều; trừ các xe ưu tiên đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp theo quy định; | 800.000– 1.2 triệu Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng |
Điều 5, khoản 4.b, 12b Trừ 8a |
28 | Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần đường hoặc làn đường quy định. | 800.000– 1.2 triệu Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng |
Điều 5, khoản 4.c, 12c |
29 | Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông.
(Vượt đèn Vàng hoặc đèn đỏ) |
800.000– 1.2 triệu Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng |
Điều 5, khoản 5a, 12b |
30 | Vượt trong các trường hợp cấm vượt; vượt bên phải xe khác trong trường hợp không được phép; không có báo hiệu trước khi vượt; | 2 triệu– 3 triệu Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng |
Điều 5, khoản 6b, 12b |
31 | Gây tai nạn giao thông không dừng lại, không giữ nguyên hiện trường; bỏ trốn không đến trình báo với cơ quan có thẩm quyền, không tham gia cấp cứu người bị nạn. | 4 triệu– 6 triệu Tước GPLX 60 ngày |
Điều 5, khoản 6.b + khoản 11.c |
32 | Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang điều khiển xe chạy trên đường ( Áp dụng từ ngày 01/01/2017) | 600.000 – 800.000 | Điều 5, khoản 3.l |
33 | Điều khiển xe lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường; | 7 – 8 Triệu
Tước GPLX 02 tháng đến 04 tháng, Tái phạm bị tước GPLX 03 tháng đến 05 tháng, tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 5, khoản 8d, 12c,d, điều 78 khoản 1a |
34 | Điều khiển xe có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 01 tháng (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc); | 2 – 3 triệu
Tước GPLX 01 tháng đến 03 tháng, tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 16, khoản 4c, 6a, điều 78 khoản 1e |
35 | Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không mang theo Giấy phép lái xe | 200.000 – 400.000 | Điều 21, khoản 3a, 7c. |
36 | Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không mang theo Giấy đăng ký xe | 200.000 – 400.000 | Điều 21, khoản 3b. |
37 | Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không mang theo Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định). | 200.000 – 400.000 | Điều 21, khoản 3c. |
38 | Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực | 400.000 – 600.000 | Điều 21, khoản 4b. |
39 | Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô có Giấy phép lái xe nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 06 (sáu) tháng. | 400.000 – 600.000
Tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 21, khoản 4c. Điều 78 khoản 1i |
40 | Có Giấy phép lái xe nhưng không phù hợp với loại xe đang điều khiển hoặc đã hết hạn sử dụng từ 06 (sáu) tháng trở lên | 4 – 6 triệu
Tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 21, khoản 7a. Điều 78 khoản 1i |
41 | Không có Giấy phép lái xe hoặc sử dụng Giấy phép lái xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp, Giấy phép lái xe bị tẩy xóa | 4 – 6 triệu
Tịch thu Giấy phép lái xe ,Tạm giữ phương tiện 07 ngày |
Điều 21, khoản 7b. Điều 78 khoản 1i |